Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC mới nhất của Bộ tài chính ban hành ngày 14/09/2006 áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ đã được bổ sung và sửa đổi theo Thông tư 138/2011/TT-BTC.
>>>Có thể bạn quan tâm: Kế toán thuế trọn gói
doanh nghiệp kế toán Thiên Ưng xin chia sẻ tới khách hàng đầy đủ nhất và khía cạnh nhất hy vọng sẽ giúp các bạn trong công đoạn định khoản hạch toán những nghiệp vụ kế toán.
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
( áp dụng cho công ty vừa vòa nhỏ )
Ban hành theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của BTC
Số hiệu TK | TÊN TÀI KHOẢN | GHI CHÚ | ||
Cấp một | Cấp 2 | Cấp 3 | ||
mẫu TÀI KHOẢN một TÀI SẢN NGẮN HẠN | ||||
111 | Tiền mặt | |||
1111 | Tiền Việt Nam | |||
1112 | Ngoại tệ | |||
1113 | Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý | |||
112 | Tiền gửi Ngân hàng | yếu tố theo | ||
1121 | Tiền Việt Nam | từng ngân hàng | ||
1122 | Ngoại tệ | |||
1123 | Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý | |||
121 | Đầu tư tài chính ngắn hạn | |||
131 | nên thu của các bạn | khía cạnh theo từng người dùng | ||
133 | Thuế GTGT được khấu trừ | |||
1331 | Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ | |||
1332 | Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ | |||
138 | buộc phải thu khác | |||
1381 | Tài sản thiếu chờ xử lý | |||
1388 | phải thu khác | |||
141 | Tạm ứng | chi tiết theo đối tượng | ||
142 | giá thành trả trước ngắn hạn | |||
152 | Nguyên liệu, vật liệu | khía cạnh theo bắt buộc quản lý | ||
153 | Công cụ, dụng cụ | yếu tố theo bắt buộc quản lý | ||
154 | tầm giá phân phối, marketing dở dang | khía cạnh theo yêu cầu quản lý | ||
155 | Thành phẩm | yếu tố theo yêu cầu quản lý | ||
156 | Hàng hoá | chi tiết theo yêu cầu quản lý | ||
157 | Hàng gửi đi bán | yếu tố theo đề nghị quản lý | ||
159 | những khoản dự phòng | |||
1591 | Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn | |||
1592 | Dự phòng cần thu khó đòi | |||
1593 | Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | |||
171 | Giao dịch tậu bán lại trái phiếu của Chính phủ | |||
cái TÀI KHOẢN 2 TÀI SẢN DÀI HẠN | ||||
211 | Tài sản cố định | |||
2111 | TSCĐ hữu hình | |||
2112 | TSCĐ thuê tài chính | |||
2113 | TSCĐ vô hình | |||
214 | Hao mòn TSCĐ | |||
2141 | Hao mòn TSCĐ hữu hình | |||
2142 | Hao mòn TSCĐ thuê tài chính | |||
2143 | Hao mòn TSCĐ vô hình | |||
2147 | Hao mòn bất động sản đầu tư | |||
217 | Bất động sản đầu tư | |||
221 | Đầu tư tài chính dài hạn | |||
2212 | Vốn góp liên doanh | |||
2213 | Đầu tư vào siêu thị liên kết | |||
2218 | Đầu tư tài chính dài hạn khác | |||
229 | Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn | |||
241 | Xây dựng cơ bản dở dang | |||
2411 | sắm sắm TSCĐ | |||
2412 | Xây dựng cơ bản dở dang | |||
2413 | Sửa chữa to TSCĐ | |||
242 | giá thành trả trước dài hạn | |||
244 | Ký quỹ, ký cược dài hạn | |||
chiếc TÀI KHOẢN 3 NỢ cần TRẢ | ||||
311 | Vay ngắn hạn | |||
315 | Nợ dài hạn tới hạn trả | |||
331 | nên trả cho người bán | khía cạnh theo đối tượng | ||
333 | Thuế và những khoản cần nộp Nhà nước | |||
3331 | Thuế giá trị gia nâng cao buộc phải nộp | |||
33311 | Thuế GTGT đầu ra | |||
33312 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | |||
3332 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | |||
3333 | Thuế xuất, nhập khẩu | |||
3334 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | |||
3335 | Thuế thu nhập cá nhân | |||
3336 | Thuế tài nguyên | |||
3337 | Thuế nhà đất, tiền thuê đất | |||
3338 | các dòng thuế khác | |||
3339 | Phí, lệ phí và những khoản bắt buộc nộp khác | |||
334 | phải trả người lao động | |||
335 | giá thành nên trả | |||
338 | bắt buộc trả, cần nộp khác | |||
3381 | Tài sản thừa chờ giải quyết | |||
3382 | Kinh phí công đoàn | |||
3383 | Bảo hiểm xã hội | |||
3384 | Bảo hiểm y tế | |||
3386 | Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn | |||
3387 | Doanh thu chưa thực hiện | |||
3388 | bắt buộc trả, phải nộp khác | |||
3389 | Bảo hiểm thất nghiệp | |||
341 | Vay, nợ dài hạn | |||
3411 | Vay dài hạn | |||
3412 | Nợ dài hạn | |||
3413 | Trái phiếu phát hành | |||
34131 | Mệnh giá trái phiếu | |||
34132 | Chiết khấu trái phiếu | |||
34133 | Phụ trội trái phiếu | |||
3414 | Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn | |||
351 | Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc khiến cho | |||
352 | Dự phòng phải trả | |||
353 | Qũy khen thưởng, phúc lợi | |||
3531 | Qũy khen thưởng | |||
3532 | Qũy phúc lợi | |||
3533 | Qũy phúc lợi đã hình thành TSCĐ | |||
3534 | Qũy thưởng ban quản lý điều hành doanh nghiệp | |||
356 | Qũy phát triển khoa học và kỹ thuật | |||
3561 | Qũy vững mạnh khoa học và khoa học | |||
3562 | Qũy PT KH và CN đã hình thành TSCĐ | |||
dòng TÀI KHOẢN 4 VỐN CHỦ với | ||||
411 | Nguồn vốn marketing | |||
4111 | Vốn đầu tư của chủ với | |||
4112 | Thặng dư vốn cổ phần | (Công ty cổ phần) | ||
4118 | Vốn khác | |||
413 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái | |||
418 | những quỹ thuộc vốn chủ có | |||
419 | Cổ phiếu quỹ | (Công ty cổ phần) | ||
421 | Lợi nhuận chưa cung cấp | |||
4211 | Lợi nhuận chưa cung cấp năm trước | |||
4212 | Lợi nhuận chưa cung cấp năm nay | |||
chiếc TÀI KHOẢN 5 DOANH THU | ||||
511 | Doanh thu bán hàng và phân phối dịch vụ | |||
5111 | Doanh thu bán hàng hoá | |||
5112 | Doanh thu bán những thành phẩm | chi tiết theo đề nghị quản lý | ||
5113 | Doanh thu sản xuất dịch vụ | |||
5118 | Doanh thu khác | |||
515 | Doanh thu hoạt động tài chính | |||
521 | các khoản giảm trừ doanh thu | |||
5211 | Chiết khấu thương mại | |||
5212 | Hàng bán bị trả lại | |||
5213 | Giảm giá hàng bán | |||
mẫu TÀI KHOẢN 6 mức giá phân phối, buôn bán | ||||
611 | sắm hàng | Áp dụng cho PP kiểm kê định kỳ | ||
631 | mức giá cung cấp | Áp dụng cho PP kiểm kê định kỳ | ||
632 | Giá vốn hàng bán | |||
635 | mức giá tài chính | |||
642 | chi phí quản lý kinh doanh | |||
6421 | chi phí bán hàng | |||
6422 | giá thành quản lý siêu thị | |||
mẫu TÀI KHOẢN 7 THU NHẬP KHÁC | ||||
711 | Thu nhập khác | khía cạnh theo hoạt động | ||
dòng TÀI KHOẢN 8 CHI PHÍ KHÁC | ||||
811 | giá tiền khác | khía cạnh theo hoạt động | ||
821 | tầm giá thuế thu nhập siêu thị | |||
loại TÀI KHOẢN 9 XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ kinh doanh | ||||
911 | Xác định kết quả kinh doanh | |||
loại TÀI KHOẢN 0 TÀI KHOẢN ngoài BẢNG | ||||
001 | Tài sản thuê bên cạnh | |||
002 | Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công | khía cạnh theo yêu | ||
003 | Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược | cầu quản lý | ||
004 | Nợ khó đòi đã xử lý | |||
007 | Ngoại tệ các dòng |
>>>Xem thêm: Dịch vụ kế toán trọn gói tại Hà Nội
0 nhận xét:
Đăng nhận xét